NỘI QUY/DIE SCHULORDNUNG DES VOVINAM - VIỆT VÕ ĐẠO BERLIN
  1. Ði tập đều đặn đúng giờ. Nghỉ tập phải xin phép.

  2. Gặp Võ Sư, Huấn Luyện Viên hoặc Đồng môn phải chào „Nghiêm-Lễ".

  3. Trong giờ tập chăm chú theo lệnh hướng dẫn, chăm chỉ luyện tập, hòa nhã và giúp đỡ Đồng môn.

  4. Không hút thuốc, uống rượu trong phòng tập hoặc mặc võ phục.

  1. Regelmäßig und pünktlich zum Unterricht erscheinen. (rechtzeitige Entschuldigung)

  2. Bei Begegnungen mit einem Trainer oder Mitschüler mit „Nghiêm-Lễ“ begrüßen!

  3. Während des Trainings gilt es, sich stets diszipliniert, aufmerksam, höflich und hilfsbereit zu verhalten!

  4. Im Trainingsraum oder beim Tragen der Trainingskleidung keine Genussmittel zu sich nehmen!

10 ĐIỀU TÂM NIỆM 10 PRINZIPIEN
  1. Việt võ đạo sinh (VVĐS) nguyện đạt tới cao độ của nghệ thuật để phục vụ dân tộc và nhân loại.
  2. VVĐS nguyện trung kiên phát huy môn phái, xây dựng thế hệ thanh niên dấn thân hiến ích.
  3. VVĐS đồng tâm nhất trí, tôn kính người trên, thương mến đồng đạo.
  4. VVĐS tuyệt đối tôn trọng kỷ luật, nêu cao danh dự võ sĩ.
  5. VVĐS tôn trọng các võ phái khác, chỉ dùng võ để tự vệ và bênh vực lẽ phải.
  6. VVĐS chuyên cần học tập, rèn luyện tinh thần, trau dồi đạo hạnh.
  7. VVĐS sống trong sạch, giản dị, trung thực và cao thượng.
  8. VVĐS kiện toàn một ý chí đanh thép, nỗ lực tự thân cầu tiến.
  9. VVĐS sáng suốt nhận định, bền gan tranh đấu, tháo vát hành động.
  10. VVĐS tự tín, tự thắng, khiêm cung, độ lượng, luôn luôn tự kiểm để tiến bộ.




  1. Streben nach der höchstmöglichen Stufe der Kampfkunst, um dem Volk und der Menschheit zu dienen.
  2. Stetige Pflege und Weiterentwicklung des Vovinam und Aufbau von jungen Generationen des Việt Võ Đạo.
  3. Respekt vor den Meistern und Trainern, Hilfsbereitschaft und Zusammenhalt zwischen den Mitgliedern.
  4. Strikte Einhaltung der Disziplin, Wahrung der Ehre des Kampfkünstlers.
  5. Toleranz gegenüber anderen Kampfkünsten! Anwendung der Kampfkunst nur im Falle der Verteidigung und zum Schutz der Gerechtigkeit.
  6. Weiterbildung zur Geistes- und Tugendpflege.
  7. Ehrliche, aufrichtigte, großzügige und natürliche Lebensführung.
  8. Stärkung des Willens; Streben nach Perfektion.
  9. Aneignung von Strebsamkeit, Ausdauer, Zielstrebigkeit und Tüchtigkeit.
  10. Bildung von Selbstvertrauen und Willen, aber auch Bescheidenheit, Toleranz und Selbstkritik.
Ý nghĩa đại cương 10 Điều tâm niệm Inhaltliche Zusammenfassung der zehn Gebote des Vovinam - Việt Võ Ðạo
  1. Ðiều 1 nói về Hoài bảo và mục đích học võ.
  2. Ðiều 2 nói về Nghĩa vụ đối với môn phái và dân tộc.
  3. Ðiều 3 nói về Tình đoàn kết trong môn phái.
  4. Ðiều 4 nói về võ kỹ và danh dự võ sĩ.
  5. Ðiều 5 nói về ý thức dụng võ.
  6. Ðiều 6 nói về ý hướng học tập và đời sống tinh thần.
  7. Ðiều 7 nói về Tâm nguyện sống.
  8. Ðiều 8 nói về Rèn luyện ý chí.
  9. Ðiều 9 nói về Nếp suy cảm, nghị lực và tính thực tế.
  10. Ðiều 10 nói về Ðức sống và tinh thần cầu tiến.
  1. Sinn und Zweck des Vovinam-Trainings
  2. Pflichten für den Vovinam - Việt Võ Ðạo – Schüler gegenüber der Schule (Vovinam) und dem Volk
  3. Zusammenhalt der Vovinam - Việt Võ Ðạo – Schüler in der Vovinam-Schule
  4. Disziplin und Ehre eines Kampfkünstlers
  5. Rechtmäßige bewusste Anwendung der Kampkunst
  6. Ziele der Vovinam - Việt Võ Ðạo - Ausbildung (technisch und geistig)
  7. Disziplinierte Lebensführung
  8. Schulung des Willens
  9. Schulung der Fähigkeiten
  10. Innovationswillen und tugendhaftes Leben